logo vui cười lên

Đậu cove tiếng anh gọi là gì? Giải đáp từ NNO


Đậu cove hay còn gọi là đậu bở, đậu xanh là loại đậu rất quen thuộc được nhiều người yêu thích. Đậu cove có thể luộc, xào, thậm chí nấu canh và làm nhiều món ăn khác. Trong các bài viết trước, NNO cũng đã giới thiệu cho các bạn rất nhiều thông tin về đậu cove từ công dụng, giá trị dinh dưỡng cho đến cách trồng loại đậu này. Còn bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu xem đậu cove tiếng anh gọi là gì nhé. Khi biết tên gọi của loại đậu này các bạn có thể tìm thêm được các thông tin về đậu cove trong các tài liệu nước ngoài nếu muốn có thêm thông tin về đậu cove.

Cây đậu cove
Cây đậu cove

Đậu cove tiếng anh là gì

Đậu cove tiếng anh gọi là green bean. Ở một số tài liệu có thể loại đậu này được miêu tả bằng tên gọi khác như French bean hay snap bean nhưng green bean là tên gọi phổ biến nhất của loại đậu này. Nói thêm là đậu cove được gọi như vậy thực ra là gọi từ tên tiếng Pháp (cove), do thực dân Pháp mang loại đậu này tới Việt Nam.

Lưu ýNNO là trang về nông nghiệp nên không giải thích cặn kẽ về vấn đề phát âm hay phiên âm của từ green bean. Nếu bạn muốn tham khảo cụ thể thì có thể xem trên các trang từ điển online hoặc tra cứ trên chuyên trang về tiếng anh như https://vuicuoilen.com

Đậu cove tiếng anh gọi là gì
Đậu cove tiếng anh gọi là gì

Tên một số loại rau củ khác trong tiếng anh

  • Súp lơ trắng (vàng): cauliflower
  • Quả cà chua: tomato
  • Rau cải chíp: bok choy
  • Quả chanh vàng: lemon
  • Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
  • Cà rốt: carrot
  • Quả bầu: gourd
  • Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf
  • Cây hành lá: welsh onion
  • Củ khoai tây: potato
  • Quả mướp đắng: bitter gourd
  • Bắp cải: cabbage
  • Củ hành: onion
  • Quả chanh xanh: lime
  • Rau cải cúc: crown daisy
  • Củ gừng: ginger
  • Quả đậu bắp: okra
  • Bí đỏ dài (bí đỏ cô tiên): squash
  • Rau cải xoong: watercress
  • Bí đỏ tròn: pumpkin
  • Rau chân vịt: spinach
  • Dưa chuột: cucumber
  • Rau xà lách: lettuce
  • Quả lặc lè: snake gourd
  • Cà tím: eggplant, aubergine
  • Củ tỏi: garlic
  • Quả bí ngòi: zucchini
  • Củ đậu: jicama
  • Đậu đũa: yardlong beans
  • Rau đay: jute
  • Bí xanh: ask gourd, winter melon
Đậu cove tiếng anh gọi là gì
Đậu cove tiếng anh gọi là gì

Như vậy, với các thông tin trên, bạn có thể thấy đậu cove có nguồn gốc từ nước Pháp và theo tiếng Pháp thì người Việt nói đại khái là đậu cove. Loại đậu này theo tiếng anh thường được gọi là green bean nhưng cũng có một số tài liệu gọi loại đậu này là French bean hay snap bean.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang