logo vui cười lên

Quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì? Giải đáp từ NNO


Quả lặc lè hay còn gọi là mướp nhật là loại quả được khá nhiều người yêu thích. Loại quả này dù luộc hay xào đều ăn rất ngon, vị thanh đạm và rất tốt cho sức khỏe. Trong các bài viết trước, NNO cũng đã giới thiệu rất đầy đủ và chi tiết về loại quả này, còn trong bài viết này NNO sẽ giúp các bạn biết quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì để các bạn có thêm thông tin nếu muốn tra cứu thêm các tài liệu nước ngoài về loại quả này.

Quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì
Quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì

Quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì

Quả lặc lè (lặc lày) không phải là một loại quả được trồng phổ biến ở nước anh hay các nước Châu Âu. Chính vì thế nên loại quả này sau khi phổ biến được những vùng khác nhau gọi với những tên cũng khác nhau như chichinda, snake gourd, serpent gourd, snake tomato, padwal, snake squash hay snake gourd vegetable. Trong đó, phổ biến nhất và được nhiều tài liệu nước ngoài nhắc đến là cái tên snake gourd. Vậy nên nếu bạn đang cần tìm thông tin về quả lặc lè bằng các tài liệu nước ngoài thì có thể tìm theo từ khóa snake gourd.

Xem thêm: Quả bí đỏ trong tiếng anh là gì

Quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì
Quả lặc lè trong tiếng anh gọi là gì

Tên một số loại rau khác trong tiếng anh

Ngoài quả lặc lè thì có thể các bạn cũng sẽ thắc mắc về tên gọi của một số loại rau củ khác trong tiếng anh đúng không. Nếu vậy bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây để có thêm thông tin nhé:

  • Quả chanh xanh: lime
  • Cà tím: eggplant, aubergine
  • Rau đay: jute
  • Đậu đũa: yardlong beans
  • Rau mồng tơi: basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach, malabar spinach
  • Củ hành: onion
  • Dưa chuột: cucumber
  • Củ đậu: jicama
  • Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
  • Rau dền: amaranth
  • Quả đậu bắp: okra
  • Cà rốt: carrot
  • Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf
  • Củ khoai môn: taro
  • Quả ớt: chilli
  • Quả cà chua: tomato
  • Rau xà lách: lettuce
  • Rau chân vịt: spinach
  • Quả bí ngòi: zucchini
  • Su hào: kohlrabi
  • Đậu cove: green bean
  • Quả mướp đắng: bitter gourd
  • Bí đỏ dài (bí đỏ cô tiên): squash
  • Quả su su: chayote, mirliton
  • Củ khoai tây: potato
  • Củ gừng: ginger
  • Bí đỏ tròn: pumpkin
  • Rau cải chíp: bok choy
  • Quả lặc lè: snake gourd
  • Củ khoai lang: sweet potato
  • Quả bầu: gourd
Cây lặc lè
Quả lặc lè tiếng anh là gì

Như vậy, quả lặc lè tiếng anh gọi bằng nhiều tên khác nhau như chichinda, snake gourd, serpent gourd, snake tomato, padwal, snake squash hay snake gourd vegetable. Trong số các tên gọi này thì snake gourd là tên gọi được dùng phổ biến nhất để chỉ quả lặc lè. Nếu bạn thấy có một số từ khác để chỉ loại quả này thì cũng đừng ngạc nhiên vì có rất nhiều nơi gọi quả lặc lè bằng những tên gọi khác nhau.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang