logo vui cười lên

Rau đay tiếng anh gọi là gì? Giải đáp từ NNO


Trong các loại rau trồng mùa hè thì rau đây là loại rau được khá nhiều người yêu thích. Loại rau này trồng ít tốn công chăm sóc, có thể thu hoạch làm nhiều lần và chỉ cần ba bốn cây cũng đủ để các bạn có rau ăn hàng tuần. Trong các bài viết về rau đay, NNO cũng đã giới thiệu rất kỹ từ tên gọi, giá trị dinh dưỡng của rau đay cho đến tác dụng tác hại và cả cách trồng, cách chăm sóc loại cây rau này. Trong bài viết này, NNO sẽ không đề cập tới mấy vấn đề này nữa mà sẽ giúp các bạn biết rau đay tiếng anh gọi là gì. Khi biết tên tiếng anh của rau đay các bạn sẽ có thể tự tìm các tài liệu nước ngoài liên quan đến loại rau này.

Rau đay tiếng anh gọi là gì
Rau đay tiếng anh gọi là gì

Rau đay tiếng anh gọi là gì

Rau đay tiếng anh gọi là jute vegetable. Có thể một số bạn sẽ thắc mắc cây đay trồng để lấy sợi gọi là jute mà cây rau đau thì lại gọi là jute vegetable. Thực tế thì đúng là vậy, nguyên nhân vì cây rau đay để làm rau ăn cũng là một cây thuộc họ nhà đay và nếu biết cách sơ chế thì cây rau đau này cũng vẫn có thể trồng để lấy sợi được chứ không phải chỉ để làm rau.

Lưu ý: Khi các bạn tìm tài liệu tiếng anh thì nên tìm theo từ khóa jute vegetable chứ đừng tìm là jute. Nếu bạn tìm jute thì kết quả trả về thường sẽ liên quan đến loại cây đay trồng để lấy sợi chứ không phải loại rau đay nhỏ trồng để ăn. 

Rau đay tiếng anh gọi là gì
Rau đay tiếng anh gọi là gì

Xem thêm một số loại rau củ khác trong tiếng anh

  • Củ khoai: Yam
  • Cà tím: eggplant, aubergine
  • Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf
  • Dưa chuột: cucumber
  • Quả chanh xanh: lime
  • Củ khoai lang: sweet potato
  • Súp lơ xanh: broccoli
  • Rau đay: jute
  • Rau xà lách: lettuce
  • Quả cà chua: tomato
  • Rau cải xoong: watercress
  • Rau mồng tơi: basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach, malabar spinach
  • Đậu đũa: yardlong beans
  • Cà rốt: carrot
  • Rau cải cúc: crown daisy
  • Quả su su: chayote, mirliton
  • Su hào: kohlrabi
  • Quả bầu: gourd
  • Quả mướp: sponge gourd
  • Củ khoai môn: taro
  • Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
  • Bắp cải: cabbage
  • Bí đỏ dài (bí đỏ cô tiên): squash
  • Đậu cove: green bean
  • Súp lơ trắng (vàng): cauliflower
  • Quả ớt: chilli
  • Củ tỏi: garlic
  • Rau cải chíp: bok choy
  • Cây hành lá: welsh onion
  • Củ đậu: jicama
  • Quả đậu bắp: okra

Như vậy, rau đay tiếng anh gọi là jute vegetable. Một số thông tin khác cũng có giải nghĩa rau đay có cách gọi khác nhưng thường là không đúng và nếu bạn tìm thông tin theo những từ đó thì sẽ không ra được kết quả mong muốn. Vậy nên nếu bạn muốn tìm kiểm thông tin tiếng anh về cây rau đay thì nên tìm theo từ khóa jute vegetable.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang