Chùm ngây là loại rau được bán khá phổ biến hiện nay. Loại rau này được mọi người đánh giá là ăn ngon hơn rau ngót và nó cũng có hàm lượng dinh dưỡng cao rất tốt cho sức khỏe. Về việc tại sao nó lại bị so sánh với rau ngót vì lá chùm ngây đôi khá giống lá rau ngót, vậy nên NNO cũng đã có một bài viết riêng phân biệt giữa chùm ngây và rau ngót. Trong bài viết này, chúng ta sẽ không nói về giá trị dinh dưỡng hay mùi vị của rau chùm ngây ra sao mà sẽ tập trung vào tên gọi của loại rau này. Nếu bạn chưa biết cây chùm ngây tiếng anh là gì thì hãy cùng NNO tìm hiều ngay sau đây nhé.
Cây chùm ngây tiếng anh gọi là gì
Cây chùm ngây có nhiều tên gọi khác nhau, đôi khi mọi người dịch theo các tên gọi khác nhau thành ra loại cây này được biết đến với nhiều cách gọi. Thực tế thì rau chùm ngây được các tài liệu nước ngoài đề cập đến với tên gọi moringa hoặc moringa oleifer là chủ yếu vì đây là tên khoa học của loại cây này. Thường thì tên khoa học sẽ ít được nhắc đến như tên gọi thông dụng vì nó dài và khó nhớ nhưng moringa thì lại khá ngắn, dễ nhớ và dễ đọc.
Do chuyên trang NNO là chuyên trang về nông nghiệp nên sẽ không nói cụ thể về cách phát âm hay cách dùng từ tiếng anh. Các bạn nếu đang muốn tìm kiếm thêm thông tin tiếng anh về loại rau này thì có thể tìm theo một số từ khóa phổ biến như moringa, moringa oleifer, moringa leaf (lá chùm ngây), moringa nutrition (giá trị dinh dưỡng của chùm ngây), how to grow moringa (cách trồng cây chùm ngây), effect of moringa (tác dụng của rau chùm ngây), how to use moringa (cách dùng rau chùm ngây như thế nào), …
Một số loại rau củ khác bằng tiếng anh
Bên cạnh rau chùm ngây, bạn có thể tham khảo thêm tên gọi của một số loại cây thông dụng khác bằng tiếng anh trong list sau:
- Bí xanh: ask gourd, winter melon
- Rau cải xoong: watercress
- Rau mồng tơi: basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach, malabar spinach
- Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
- Quả đậu bắp: okra
- Củ gừng: ginger
- Quả su su: chayote, mirliton
- Quả lặc lè: snake gourd
- Quả cà chua: tomato
- Củ tỏi: garlic
- Bắp cải: cabbage
- Rau dền: amaranth
- Cây hành lá: welsh onion
- Củ đậu: jicama
- Quả mướp: sponge gourd
- Dưa chuột: cucumber
- Bí đỏ dài (bí đỏ cô tiên): squash
- Củ khoai lang: sweet potato
- Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf
- Súp lơ xanh: broccoli
- Rau chân vịt: spinach
- Quả bầu: gourd
- Bí đỏ tròn: pumpkin
- Cà tím: eggplant, aubergine
- Củ khoai tây: potato
- Đậu đũa: yardlong beans
- Cà rốt: carrot
- Quả chanh xanh: lime
- Quả chanh vàng: lemon
- Súp lơ trắng (vàng): cauliflower
- Quả ớt: chilli
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây chùm ngây tiếng anh là gì thì câu trả lời là moringa hoặc moringa oleifer. Nếu bạn đang muốn tìm các thông tin nước ngoài về cây chùm ngây thì có thể tìm theo từ khóa như moringa, moringa oleifer, moringa oleifer leaf, moringa nutrition, how to grow moringa, effect of moringa hay how to use moringa sẽ có rất nhiều kết quả để các bạn tham khảo.