logo vui cười lên

Củ cải tiếng anh là gì? Giải đáp nhanh từ Nông nghiệp Online


Củ cải là loại nông sản rất quen thuộc được bán khá nhiều ở nước ta. Củ cải vào mùa được bán với giá tương đối rẻ ở hầu hết các chợ dân sinh cũng như trong siêu thị nhỏ đến lớn. Để trồng củ cải, các bạn có thể mua hạt giống về gieo ở ruộng, nhưng cũng có nhiều chị em tận dụng trồng cả củ cải ở trên sân thượng trong thùng xốp. Nói về lợi ích của củ cải thì củ cải có rất nhiều dinh dưỡng với hàm lượng cao cực tốt cho sức khỏe. Nhiều người còn ví củ cải là loại sâm giá rẻ cho mọi người. Nói vậy các bạn chắc cũng hiểu củ cải dù là loại nông sản có giá thành rẻ nhưng lại rất tốt cho sức khỏe phải không nào. Trong bài viết này chúng ta sẽ không tìm hiểu về lợi ích của củ cải, cũng không nói về cách trồng hay cách chế biến củ cải mà sẽ tìm hiểu xem củ cải tiếng anh là gì. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm các thông tin về củ cải trong các tài liệu nước ngoài thì hãy xem bài viết này nhé.

Củ cải tiếng anh là gì
Củ cải tiếng anh là gì

Củ cải tiếng anh là gì

Củ cải tiếng anh có nhiều cách gọi vì cũng có nhiều loại củ cải khác nhau. Thường củ cải trong tiếng anh gọi là radish, tuy nhiên hiểu chính xác thì radish là loại củ cải đỏ. Còn củ cải trắng ở Việt Nam hay trồng thì gọi là daikon sẽ chính xác hơn.

Bên cạnh radish và daikon thì vẫn còn một số tên gọi củ cải khác như beet là củ dền (cũng là một loại củ cải), sugar beet là củ cải đường, green radish là củ cải xanh, black radish là củ cải đen, parsnip là củ cải vàng hay turnip cũng là một loại củ cải với củ nhỏ tròn. Các bạn nếu muốn tìm các thông tin liên quan đến củ cải tiếng anh thì có thể dùng những từ như radish, wihite radish, green radish, black radish, parsnip, beet, turnip hay daikon sẽ có rất nhiều kết quả liên quan.

Củ cải tiếng anh là gì
Củ cải tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ khác trong tiếng anh

  • Củ tỏi: garlic
  • Quả chanh vàng: lemon
  • Quả bầu: gourd
  • Củ đậu: jicama
  • Rau cải cúc: crown daisy
  • Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf
  • Rau mồng tơi: basella, indian spinach, vine spinach, ceylon spinach, malabar spinach
  • Quả mướp: sponge gourd
  • Súp lơ trắng (vàng): cauliflower
  • Rau dền: amaranth
  • Đậu cove: green bean
  • Dưa chuột: cucumber
  • Củ hành: onion
  • Quả mướp đắng: bitter gourd
  • Rau cải xoong: watercress
  • Rau cải chíp: bok choy
  • Quả chanh xanh: lime
  • Bí xanh: ask gourd, winter melon
  • Quả cà chua: tomato
  • Rau chân vịt: spinach
  • Củ khoai tây: potato
  • Quả lặc lè: snake gourd
  • Rau xà lách: lettuce
  • Bí đỏ dài (bí đỏ cô tiên): squash
  • Quả ớt: chilli
  • Rau muống: water spinach, water morning glory, swamp cabbage, bindweed
  • Bí đỏ tròn: pumpkin
  • Cây hành lá: welsh onion
  • Cà tím: eggplant, aubergine
  • Rau đay: jute
  • Quả đậu bắp: okra
Củ cải tiếng anh là gì
Củ cải tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc củ cải tiến anh là gì thì có thể nói là củ cải có rất nhiều cách gọi khác nhau. Cách nói củ cải thông dụng nhất trong tiếng anh là radish hoặc daikon. Bên cạnh đó vẫn có một số từ khác để chỉ củ cải như wihite radish (củ cải trắng), green radish (củ cải xanh), black radish (củ cải đen), parsnip (củ cải vàng), beet (củ cải đường), turnip (củ cải turnip).

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang