logo vui cười lên

Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì và cách gọi một số con vật khác


Chim bồ câu là loại chim được nuôi rất nhiều ở nước ta. Sau thời gian covid kéo dài, các hộ chăn nuôi chim bồ câu đã sụt giảm tương đối do nhiều yếu tố từ nhu cầu thị trường, giá chim giảm cho đến chi phí phát sinh tăng cao. Đến nay nhiều hộ nuôi chim bồ câu vẫn trụ vững được do nhu cầu thị trường đang dần ổn định trở lại. Tất nhiên, NNO sẽ không nói về vấn đề tình hình nuôi chim bồ câu trong bài viết này mà sẽ giúp các bạn biết con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì. Sở dĩ NNO có bài viết này vì có một số bạn thắc mắc và nó cũng có liên quan ít nhiều đến chuyên trang nông nghiệp. Nếu bạn cũng đang thắc mắc vấn đề này thì hãy cùng NNO tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì
Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì

Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì

Chim bồ câu trong tiếng anh có 2 cách gọi phổ biến là dove và pigeon. Mặc dù cách gọi khác nhau nhưng cả 2 tên gọi này đều để chỉ chung cho các loại chim bồ câu. Bạn có thể gọi chim bồ câu trong tiếng anh là dove hoặc pigeon đều được và không sai. Tất nhiên, vẫn có sự khác biệt nho nhỏ giữa 2 từ này:

  • Dove: thường dùng để chỉ chim bồ câu màu trắng, chim bồ câu hoang dã
  • Pigeon: thường dùng để chỉ chim bồ câu nói chung, chim bồ câu nhà được nuôi nhốt

Đặc biệt, khi nói về biểu tượng của hòa bình là con chim bồ câu, các bạn sẽ không dùng pigeon mà phải dùng dove. Nguyên nhân thì như giải thích ở trên cũng thấy rồi, chim bồ câu hòa bình là loài chim trắng (dove) còn loài chim bồ câu có màu khác thì không phải biểu tượng hòa bình. Nếu bạn muốn tra cứu thông tin liên quan đến các giống bồ câu, loài bồ câu thì có thể tra theo từ pigeon sẽ có nhiều kết quả chính xác hơn.

Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì
Con chim bồ câu tiếng anh gọi là gì

Cách gọi một số con vật khác

  • Con ngan: muscovy duck
  • Vịt siêu thịt: super-meat duck
  • Con vịt trời: mallard
  • Con cừu: sheep
  • Con ngỗng con: gosling
  • Con vịt con: darkling
  • Chim đà điểu Châu Phi: ostrich
  • Chim bồ câu: dove, pigeon
  • Con ngựa: horse
  • Con gà con: chicken
  • Con vịt đực: drake
  • Con gà mái: hen
  • Con vịt biển: eider
  • Con rùa cạn: tortoise
  • Con ngỗng: goose
  • Chim công: peacock
  • Con rùa nước: turtle
  • Con bò đực: ox
  • Con ngỗng đực: ganer
  • Con gà tây: turkey
  • Con chó: dog
  • Con chim: bird
  • Chim cút: quail
  • Con trâu: buffalo
  • Con gà chọi: fighting-cock
  • Con lợn: pig
  • Chim đà điểu Châu Úc: emu
  • Con dê: goat
  • Còn gà trống: rooster
  • Con cá: fish
  • Chim trĩ: pheasant

Như vậy, chim bồ câu tiếng anh có 2 cách gọi phổ biến là dove và pigeon. Nếu phân chia rạch ròi thì dove là để chỉ loài chim bồ câu sống ngoài tự nhiên, pigeon là chim bồ câu được nuôi nhốt. Thương thì dove cũng để chỉ con chim bồ câu màu trắng được nhắc đến trong các biểu tượng của hòa bình.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang