logo vui cười lên

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì? Có thể bạn chưa biết


Máy ấp trứng hiện đang là thiết bị nông nghiệp rất phổ biến được bán nhiều ở nước ta. Máy ấp trứng có nhiều loại từ loại mini ấp được 10 – 20 trứng cho đến các loại ấp được cả ngàn, cả vạn trứng đều có. Vậy bạn có biết máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì không. Hãy cùng NNO tìm hiểu ngay về máy ấp trứng tiếng anh là gì nhé.

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì
Máy ấp trứng trong tiếng anh

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì

Ở nước ngoài, mà cụ thể là nước Anh hay các nước Châu Âu thì cũng có máy ấp trứng. Do đó, có những từ vựng để chỉ máy ấp trứng nhưng nó cũng hơi chuyên ngành một chút. Cụ thể có 3 cách gọi chính về máy ấp trứng thường thấy trong tiếng anh như sau:

1. Incubator egg – lồng ấp trứng

Incubator theo nghĩa tiếng anh là cái lồng ấp, nếu trong bệnh viện thì bạn sẽ thấy incubator để chỉ các buồng kính cho trẻ sơ sinh, nếu trong một số game thì incubator lại có nghĩa là là lồng ấp trứng, ấp thú nuôi. Trong chăn nuôi, người ta vẫn thường gọi máy ấp trứng là incubator, egg incubator, incubator egg hoặc incubator for egg. Những từ này đều để chỉ về lồng ấp trứng hay máy ấp trứng.

Máy ấp trứng đà điểu
Máy ấp trứng trong tiếng anh

2. Hatcher egg – máy ấp nở trứng

Hatcher hay hatcher egg nếu dịch nghĩa ra thì có vẻ nó sát nghĩa hơn so với incubator và cũng là máy ấp trứng. Tất nhiên, từ hatcher này cũng có điểm khác so với incubator. Vì từ incubator có nghĩa là lồng ấp dùng chung chung nên mọi người hiểu đây là lồng ấp dạng tự động hoàn toàn, khi ấp trứng nó sẽ tự động điều khiển nhiệt độ, độ ẩm và đảo trứng. Còn hatcher thì nó không phải loại máy ấp tự động hoàn toàn, loại máy ấp này không có chế độ tự động đảo trứng mà chỉ có chế độ điều khiển nhiệt.

Ở Việt Nam, nếu xét theo phân loại máy ấp trứng thì incubator có thể nói là máy ấp trứng tự đảo, tạo ẩm tự động. Còn máy ấp trứng hatcher là loại máy ấp trứng đảo tay, tạo ẩm đơn giản bằng khay nước trong máy. Trong một số trường hợp, hatcher cũng có thể gọi là máy nở thay vì máy ấp trứng.

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì
Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì

3. Incubator hatching egg (Incubator and hatching egg)

Sau khi biết nghĩa của incubator và hatcher thì có lẽ bạn cũng biết incubator hatching egg hay incubator and hatching egg nghĩa là gì rồi phải không. Incubator hatching egg có nghĩa là máy ấp trứng tự động kiêm máy nở. Những loại máy ấp trứng như vậy ở Việt Nam cũng có rất nhiều và thường là loại máy ấp đa kỳ. Loại máy này có thể cho trứng vào liên tục trong quá trình ấp, khi trứng sắp nở sẽ nở trực tiếp trên khay hoặc nở dưới sàn của máy.

Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì
Máy ấp trứng trong tiếng anh gọi là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc máy ấp trứng tiếng anh là gì thì có 3 cách gọi chính là incubator egg, hatcher egg và incubator hatching egg. Ba cách gọi này đều dùng để chỉ máy ấp trứng nhưng nó lại chỉ những loại máy ấp trứng khác nhau. Thông thường nhất bạn sẽ thấy máy ấp trứng chỉ để tên tiếng anh là incubator hoặc hatcher mà thôi.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang