logo vui cười lên

Cây rau muống trong tiếng anh gọi là gì? viết như thế nào


Cây rau muống là loại cây rau rất quen thuộc ở Việt Nam. Rau muống không chỉ sống được trên cạn mà còn phát triển được khi trồng trong nước. Vì thế, hầu hết các khu vực ở nước ta đều có thể trồng được rau muống. Trong các bài viết trước về cây rau muống, NNO đã giới thiệu với các bạn rất nhiều thông tin liên quan đến loại cây này từ phân loại, tên gọi phổ biến, cách trồng, tác dụng, tác hại, giá trị dinh dưỡng, … Tuy nhiên, vẫn có nhiều bạn thắc mắc cây rau muống trong tiếng anh gọi là gì để có thể tra cứu thêm các thông tin về loại rau này trong tài liệu nước ngoài. Trong bài viết này, NNO sẽ trả lời cụ thể cho các bạn về tên gọi tiếng anh của loại rau này để các bạn không còn thắc mắc.

Thu hoạch khi rau muống đã dài
Cây rau muống trong tiếng anh

Cây rau muống trong tiếng anh gọi là gì

Cây rau muống là một loại cây ưa nóng ẩm nên khu vực có khí hậu lạnh như ở Châu Âu không có loại rau này. Về sau khi thế giới hội nhập thì loại rau này mới trở nên phổ biến và người Châu Âu, cụ thể là người Anh gọi cây rau muống này bằng tên gọi là water spinach, cũng có nhiều trường hợp lại gọi là water morning glory. Thậm chí, ở mỗi nơi khác nhau lại gọi loại rau này với những tên gọi khác nhau như kangkong, swamp cabbage hay bindweed.

Nếu bạn tra từ điển thì đôi khi sẽ không thấy nghĩa của những cụm từ về cây rau muống nhưng thực tế thì rau muống được gọi bằng những từ mà NNO vừa kể trên. Như vậy, có thể thấy cây rau muống có rất nhiều cách gọi khác nhau trong tiếng anh:

  • Water spinach – phiên âm đọc là /’wɔ:tə  ‘spinidʒ/
  • Water morning glory – phiên âm đọc là /’wɔ:tə  ‘mɔ:niη  ‘glɔ:ri/
  • Swamp cabbage – phiên âm đọc là /swɒmp ˈkæb.ɪdʒ/
  • Bindweed – phiên âm đọc là /ˈbaɪnd.wiːd/
Công dụng của rau muống
Cây rau muống trong tiếng anh

Tên một số loại rau củ khác trong tiếng anh

  • Quả lặc lè: snake gourd
  • Quả mướp: sponge gourd
  • Quả bầu: gourd (xem thêm)
  • Bí đỏ tròn: pumpkin (xem thêm)
  • Bí đỏ dài (bí đỏ cô tiên): squash
  • Bí xanh: ask gourd (xem thêm)
  • Rau chân vịt: spinach (xem thêm)
  • Rau mồng tơi: basella
  • Rau xà lách: lettuce (xem thêm)
  • Cà tím: eggplant, aubergine
  • Quả đậu bắp: okra (xem thêm)
  • Dưa chuột: cucumber (xem thêm)
  • Quả su su: chayote, mirliton (xem thêm)
  • Cây hành lá: welsh onion (xem thêm)
  • Củ hành: onion
  • Rau cải cúc: crown daisy (xem thêm)
  • Quả ớt: chilli (xem thêm)
  • Quả cà chua: tomato (xem thêm)
  • Quả mướp đắng: bitter gourd (xem thêm)
  • Rau ngót: katuk, star gooseberry, sweet leaf (xem thêm)
Cây rau muống trong tiếng anh
Cây rau muống trong tiếng anh

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc về tên tiếng anh của rau muống thì câu trả lời là water spinach hoặc water morning glory. Bên cạnh đó, tùy từng nơi mà loại rau này còn được gọi với những tên khác nhau như kangkong, swamp cabbage hay bindweed.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang